Thực đơn
Hồng_Kông Xếp hạng quốc tếNgày | Tiêu chí | Tổ chức đăng cai | Xếp hạng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2001–05 | Các sân bay tốt nhất thế giới | Skytrax | 1/155 quốc gia | Xếp hạng nhất trên 155 nước |
2002–04 | Xếp hạng các cảng container trên thế giới | Xếp hạng cảng thế giới AAPA | 2/10 cảng | Xếp hạng nhì trên 50 cảng lớn nhất thế giới |
2002 | Xếp hạng IQ | Đại học Ulster | 1/185 quốc gia | Xếp hạng nhất trên 185 quốc gia |
2005 | Chỉ số Sự sẵn sàng hệ thống (NRI) | Diễn đàn Kinh tế Thế giới | 11/115 quốc gia | Xếp hạng 11 trên 115 quốc gia |
2005 | Chỉ số chất lượng sống toàn thế giới | The Economist | 18/111 quốc gia | Xếp hạng 18 trên 111 nước |
2006 | Nghiên cứu thứ 6 hàng năm chính phủ điện tử (Đại học Brown) | Chính phủ điện tử toàn cầu | 20/198 nước | Xếp hạng 20 trên 198 nước |
2006 | Chỉ số tự do báo chí hàng năm toàn thế giới năm 2006 | Phóng viên không biên giới | 59/168 quốc gia | Xếp hạng 59 trên 168 quốc gia |
2006 | Số nhận thức tham nhũng | Transparency International | 15/163 quốc gia | Xếp hạng 15 trên 163 nước |
2006 | Niên giám tính cạnh tranh thế giới 2006 | IMD International | 2/61 nền kinh tế | Xếp hạng nhì trên 61 nền kinh tế (quốc gia và vùng lãnh thổ) |
2006 | World City's Skyline/Skyscrapers | Emporis Data Committee (EDC) | 1/100 thành phố lớn | Xếp hạng nhất trên tất cả các thành phố lớn của thế giới. This listing ranks cities by the visual impact of their skylines. |
2006 | Báo cáo tính cạnh tranh toàn cầu - Xếp hạng chỉ số tính cạnh tranh phát triển | World Economic Forum | 11/125 quốc gia | Xếp hạng 11 trên 125 nước |
2006 | Chỉ số tính cạnh tranh kinh doanh - BCI | World Economic Forum | 10/121 quốc gia | Xếp hạng 10 trên 121 nước |
2006 | Chỉ số phát triển con người - HDI | United Nations | 22/177 quốc gia | Xếp hạng 22 trên 177 nước |
2006 | Access Index (p.19) | FedEx: The Power of Access - 2006 Access Index | 1/75 quốc gia | Xếp hạng nhất trên 75 nước |
2006 | Tính cạnh tranh tiềm tàng | Trung tâm Nghiên cứu Kinh tế Nhật Bản (JCER) | 1/50 quốc gia | Xếp hạng nhất trên 50 quốc gia |
2007 | Các sân bay tốt nhất thế giới | Skytrax | 1/170 sân bay | Xếp hạng nhất trong số 170 sân bay |
2007 | Chỉ số tính cạnh tranh du lịch | Diễn đàn Kinh tế Thế giới | 6/124 quốc gia | Xếp hạng 6 trên 124 quốc gia |
2007 | Chỉ số tự do kinh tế | Heritage Foundation/The Wall Street Journal: 2006 | 1/157 quốc gia | Xếp hạng nhất trên 157 quốc gia trong 13 năm ở dãy. |
2007 | Thành phố đắt đỏ nhất thế giới | ECA International: | 1/92 quốc gia | Xếp hạng nhất trên 92 địa điểm. |
Thực đơn
Hồng_Kông Xếp hạng quốc tếLiên quan
Hồng Kông Hồng Kông thuộc Nhật Hồng Kông thuộc Anh Hồng Kông thời tiền sử Hồng Kông tại Thế vận hội Hồng Kông ngày 1 tháng 7 Hồng Kông hành chính trưởng quan Hồng Kông ngày 1 tháng 7 năm 2019 Hồng Kông Rangers FC Hong Kong DisneylandTài liệu tham khảo
WikiPedia: Hồng_Kông //nla.gov.au/anbd.aut-an36343200 http://www.imd.ch/research/publications/wcy/upload... http://scitech.people.com.cn/BIG5/53757/4115149.ht... http://d.wanfangdata.com.cn/Periodical_nfww2001020... http://www.globaltimes.cn/www/english/life/travel/... http://www.investnanhai.gov.cn/en/hj.asp http://comonca.org.cn/LH/Doc/A07.pdf http://www.bbc.com/vietnamese/world-40439975 http://www.eca-international.com/Asp/ViewArticle2.... http://www.economist.com/theworldin/international/...